Nguyễn Viết Tốn
Broker

Cell: 416-300-7653
E mail: tonguyen@trebnet.com
CITY REALTY Inc., Brokerage
Tel: 416-248-8880  Fax: 416-762-9910
546 Annette St., Toronto   M6S 2C2

Nguyễn Andy
Salesperson

Cell: 416-894-8162
E mail: andynguyen@trebnet.com

  Trang Nhà  |  Tìm Nhà  |  Thị trường  |  Kiểm Tra  |  Mortgage  |  Mua Nhà  |  Bảo hiểm  |  Chủ nhà nên biết  |  Bán Nhà  |  Tài Liệu Khác  |  Máy Tính  |  Liên Kết

Giá bán và Giá tính thuế Số ngày chờ bán


Giá Bán và Giá tính Thuế


Xin mời xem bài

Thuế Nhà đất

để biết về giá assessment ngày 01/01/2008. Đến tháng 3, 2011, giá bán nhà trung bình trong GTA tăng khoảng 23% so với 01/01/2008. Nhưng tại nhiều khu vực sốt nhà, tỉ số này thường cao hơn . Cụ thể như sau:





Nhà bán từ Jan 22 đến Feb 21, 2011, NorthYork


Giá bán / Giá assess     

Số lượng

90-95  %

1

96-100 %

3

101-105 %

5

106-110 %

11

111-115 %

10

116-120 %

5

121-125 %

2

126-130 %

1

133  %

1

Trung bình 111 %

39

Nhà độc lập, bán từ Feb 5 đến March 5, 2011, Vaughan


Giá bán / Giá assess     

Số lượng

90-95  %

0

96-100 %

1

101-105 %

0

106-110 %

3

111-115 %

10

116-120 %

9

121-125 %

6

126-130 %

5

131-135  %

4

Trung bình 118 %

38


Nhà bán từ Dec 5, 2010 đến March 5, 2011, Riverdale (East York)



Giá bán / Giá assess     

Số lượng

90-95  %

1

96-100 %

1

101-105 %

1

106-110 %

0

111-115 %

4

116-120 %

2

121-125 %

4

126-130 %

5

131-135  %

5

136-140  %

3


Giá bán / Giá assess     

Số lượng

141-145  %

5

146-150 %

7

151-155 %

4

156-160 %

6

161-165 %

0

166-170 %

1

171-175 %

3

176-180 %

3

181-200  %

3

Trung bình 140 %

58


Nhà bán từ April, 2010 đến April, 2011, Old Toronto Downtown, giá từ 7-$800,000



Giá bán / Giá assess     

Số lượng

100-120%

4

121-130 %

4

131-140%

6

141-150%

7


Giá bán / Giá assess     

Số lượng

146-150 %

7

151-160%

2

161-172 %

4

Trung bình 135 %

27


Nhà bán từ April, 2010 đến April, 2011, Trinity Belwoods, Toronto Downtown, giá đến $1,100,000



Giá bán / Giá assess     

Số lượng

100-110%

7

110-120%

8

121-130 %

4

131-140%

10

141-150%

4


Giá bán / Giá assess     

Số lượng

151-160%

1

161-170 %

2

171-180 %

1

181-200 %

1

Trung bình 129 %

38


Về Đầu trang