Mở tiệm giặt sấy
Chuẩn bị
- Tài liệu:
Để tìm hiểu về dịch vụ này, hiện có nhiều sách viết bằng tiếng Anh. Có thể mượn thư viện hay mua ở nhà sách Chapters. Xin tìm theo nội dung COIN LAUNDRY, sách cũ thì rẻ hơn. Có thể mua sách online được.
- Thuận lợi dịch vụ giặt sấy:
- lợi tức cao so với các ngành nghề khác
- Không ảnh hưởng nếu kinh tế bị suy giảm
- Cần ít nhân lực
- Dễ dàng mướn và điều hành công nhân
- Nhận tiền mặt, không phải thương thảo gì với khách hang
- Có thể trả chậm từ 50 đến 75% khi mua máy
- Thu nhập thêm với các dịch vụ: giặt và xếp lại, nhận giặt khô, vá sửa quần áo, nhận giặt da, thảm, bán cà phê, bột giặt
- Giá mua máy:
Tiền sang tiệm phần lớn trả cho chi phí mua máy, nên cần có bảng giá các máy giặt, máy sấy thông dụng hiện nay để đối chiếu với giá của người bán tiệm. Có thể yêu cầu các đại lý chào hàng gửi cho các giá này, hay tìm trên internet.
- Vị trí:
Chuẩn bị mua một tiệm, đầu tiên là tìm hiểu về vị trí và các đối thủ trong vùng. Một nơi gần các building để có nhiều khách, có nhiều chỗ đậu xe, và có nhiều lợi thế cạnh tranh hơn các đồng nghiệp, trong phạm vi bán kính 2km, như máy mới, có thêm dịch vụ” wash and fold” , sửa quần áo, giặt khô, giặt da, giặt thảm, bán coffee, snack, bột giặt. Ngoài ra, trong plaza rông, nếu có nhiều dịch vụ khác thì tốt hơn.
- Xem tiệm và thu thập thông tin:
Sau khi đã bằng lòng địa điểm rồi, nhờ agent cho xem bên trong tiệm, máy móc và các hóa đơn điện, nước gas, các chi phí và thu nhập, lời lỗ trong 2 năm vừa qua, hợp đồng thuê tiệm và thời gian gia hạn. Nếu thời gian gia hạn qúa ít thì không thể bỏ thêm vốn đổi mới trang thiết bị được.
- Phân tích: Khi đọc bản chi phí, xin lưu ý: tiền thuê còn phải cộng thêm thuế, sửa chữa tiệm và bảo hiểm ( thường gọi TMI), nhiều bảng tính không đưa phần khấu hao máy vào vì họ đã khấu hao hết từ lâu rồi.
- Tìm m3 gas tiêu thụ
Từ chi phí gas cả năm, chia cho 1.05 để loại bỏ GST, trừ customer charge 12 tháng $660/năm, còn lại chia cho $0.265625/m3 sẽ có m3 gas tiêu thụ trong năm.
- Tính m3 nuớc lạnh .
Giá nước hiện nay Toronto là $1.9909/m3, không GST. Từ chi phí nước, trừ đi 10% cho sinh hoạt, còn lại 90% dùng cho máy giặt, tính được m3 nước lạnh đã phải trả tiền.
- Tính m3 nước nóng:
khi gas chỉ dung đun nước, không dùng để sấy
Để đun nóng 0.454 m3 nước từ 40 độ F đến 140 độ F ( hay 5 độ C đến 60 độ C), với lò hiệu suất 80% cần 3.26 m3 gas, nếu lò hiệu suất cao hơn thì tỉ lệ nghịch lại.
Tính ra được số m3 nước nóng đã dùng = m3 gas/3.26 x 0.454
Từ hai số m3 nước nói trên, điều chỉnh sao cho ít tốn kém nhất, tìm xem liệu nước có bị rò rỉ không.
Để giảm chi phí gas, có thể giảm nhiệt độ nước nóng xuống ít hơn 60 độ.
- Doanh thu máy giặt và máy sấy:
Cần có môt danh sách máy đầy đủ và càng nhiều chi tiết càng tốt. Từ danh sách này, tính ra lượng nước cần thiết cho một chu kỳ sử dụng tất cả các máy. Căn cứ vào m3 nước lạnh đã tính trên, tính được số chu kỳ đã giặt, rồi tính được thu nhập do máy giặt. Phần thu nhập sấy, có thể tạm tính 45% phần giặt. Thường thì chi phí nước khoảng 5 -6% thu nhập chung của giặt sấy ( không kể các dịch vụ khác). So sánh để tìm ra liệu thu nhập do người bán đưa ra có thể tin được hay không.
Đầu tư một tiệm mới
Chuẩn bị một tiệm mới:
- Đầu tư từ $150,000 đến $350,000 tùy theo cỡ tiệm
- Cần hiểu biết về các máy giặt sấy và cách lắp đặt, bài trí máy, cấu trúc mái nhà, sàn nhà
- Nếu thuê thì phải lâu dài, ít nhất là 10 năm và gia hạn thêm 10 năm nữa.
- Đầu tiên, phải có giấy phép mở tiệm giặt sấy trước khi bắt đầu các việc chuẩn bị khác.
- Quảng cáo trên báo hay các tờ rơi
- Địa điểm: khu vực dân thiểu số, có lợi tức thấp, đông dân, ở chung cư hay nhà nhỏ, Ngoài ra, tiệm ở đầu dãy, góc phố, có nhiều chỗ đậu xe hay trong thương xá lớn càng tốt.
- Cỡ tiệm
: nhỏ hơn 1000 sqft, với 25 đến 30 máy
Trung bình, gần 200sqft, từ 30 đến 50 máy
Lớn , gần 3000 sqft và hơn 50 máy
- Thuê tiệm: Khi thuê tiệm, cần lưu ý:  :
thời gian lâu dài ( 10 năm + 10 năm), rõ ràng về giá thuê, thuế, duy tu, bảo hiểm… Cỡ hệ thống điện 200A đến 400a, 220V/ 2phases. Cỡ ống nước thải phải ít nhất 6 inches. Phải chắc chắn rằng gas sẽ được cấp đầy đủ. Về cấu trúc nhà, có thể thực hiện việc gia cường ( basement….) chống rung khi có nhiều máy cùng chạy.
- Máy: Việc lựa chọn máy rất quan trọng vì liên hệ tới chi phí đầu tư và sử dụng sau này. Máy tốt sẽ giúp có nhiều khách hàng và giữ được họ tiếp tục. Chọn máy căn cứ vào danh tiếng của nhãn hiệu, việc bảo hành và sửa chữa sau này, cũng như hướng dẫn tự lsửa các hư hỏng đơn giản. So sánh các điều kiện trả chậm ( lãi suất…).
- Dự trù vốn một tiệm cỡ trung bình:
Hạng Mục |
Thành tiền ($) |
2 Jumbo Washer (50 lbs) |
15,000 |
6 Triple Loaders (35lbs) |
30,000 |
6 Triple Loaders (35lbs) |
30,000 |
6 Double Loaders (18 lbs) |
15,000 |
10 Top Loaders (16lbs) |
10,000 |
10 Stacked Dryers |
55,000 |
1 Water Heater (Boiler) |
6,000 |
Giấy phép, xây dựng cải tạo $60/sqft |
80,000 |
Bảng hiệu, điều hòa, máy may |
10,000 |
Cộng |
$221,000 |
-
Dự trù thu nhập mỗi tháng
Giả sử vay $110,000 với lãi suất 9%, thì lãi mỗi tháng là $825.
Giả sử với 3.5 chu kỳ ( mọi máy dùng một lần) hay 24 máy x 3.5 = 84 lượt khách mỗi ngày.
2 Jumbo Washers x $4.50/wash |
9.00 |
6 Triple Loaders x $3.5/wash |
21.00 |
6 Double Loaders X $2.00/wash |
12.00 |
10 Top Lopaders X $1.25/wash |
12.50 |
20 Dryers x $0.25 / 6min x 30min |
25.00 |
Cộng cho mỗi chu kỳ
|
79.50 |
|
|
Giặt sấy 3.5 chu kỳ/ngày x 30ngày x$79.50 |
8,3450.00 |
Giặt và xếp $50/ngày x 30 ngày |
1500.00 |
Giặt khô và sửa chữa 70% x $100/ngày x 30 ngày |
2100.00 |
Bán bột giặt, bánh kẹo 40% x 750/tháng |
300.00 |
|
|
Cộng doanh thu mỗi tháng |
$12,247.50 |
|
|
Chi phí thuê $14.4/sqft x 1500 sqft / 12 tháng |
1,800.00 |
Chi phí thuế, bảo hiểm, sửa chữa nhà |
600.00 |
Chi phí Điện, nước, gas 15-17% doanh thu |
1,700.00 |
Chi phí khác ( cable, phone) |
250.00 |
Chi phí lãi ngân hàng |
825.00 |
Chi phí khấu hao máy $131,000 x 20% / 12 tháng |
2183.00 |
|
|
Cộng chi phí mỗi tháng |
$ 7,358.00 |
|
|
Thu nhập mỗi tháng, phần giặt sấy 8,347.50 - 7,358 |
989.50 |
Các việc khác |
3,900.00 |
Thu nhập mỗi tháng |
$4,889.50 |
-
Tài liệu tiêu thụ nước cho một chu kỳ
Washer type |
Gals |
Litres |
General Electric Top Load |
39 |
147 |
Huebsch Front Load 18# |
3395 |
132 |
Kenmore Top Load |
39 |
147 |
Maytag Front Load 18# |
36 |
136 |
Maytag Front Load 35# |
80 |
303 |
Maytag Neptune |
22 |
083 |
Maytag Top Loader |
34 |
129 |
Speed Queen Front Load 18# |
35 |
132 |
Speed Queen Front Load 25# |
47 |
556 |
Speed Queen Front Load 30# |
66 |
250 |
Speed Queen Front Load 35# |
75 |
284 |
Speed Queen Front Load 40# |
85 |
322 |
Speed Queen Front Load 50# |
110 |
416 |
Speed Queen Top Loader |
32 |
121 |
Wascomat Front Load 35# |
78 |
295 |
Wascomat Front Load 50# |
101 |
382 |
Wascomat Front Load 18# |
34 |
129 |
Whirlpool Top Load |
39 |
147 |
Whirlpool Top Loader |
39 |
147 |
- Kèm theo một số trang web để tham khảo.
www.laundromatadvisor.com
www.hamiltonlaundry.com/services.html
www.huebsch.com/support/downloads/brochures.asp?series=93
www.coinlaundry.org
http://www.docstoc.com/docs/16321591/Target-Market
http://www.planetlaundry.com/forum/showthread.php?t=4962
http://www.scribd.com/doc/537844/US-Internal-Revenue-Service-laundry
http://www.4hb.com/0430coinlaundry.html
http://mylaundrybroker.com/Georgia/faq.aspx
http://sardor.hotelvisor.com/content/view/17/29/
Nguyễn Viết Tốn.
Tài liệu tham khảo: trang mạng của the Ontarian Korean Coin Laundry Association
|