Nguyễn Viết Tốn
Broker

Cell: 416-300-7653
E mail: tonguyen@trebnet.com
CITY REALTY Inc., Brokerage
Tel: 416-248-8880  Fax: 416-762-9910
546 Annette St., Toronto   M6S 2C2

Nguyễn Andy
Salesperson

Cell: 416-894-8162
E mail: andynguyen@trebnet.com

  Trang Nhà  |  Tìm Nhà  |  Thị trường  |  Kiểm Tra  |  Mortgage  |  Mua Nhà  |  Bảo hiểm  |  Chủ nhà nên biết  |  Bán Nhà  |  Tài Liệu Khác  |  Máy Tính  |  Liên Kết

Giá bán và Giá tính thuế Số ngày chờ bán


Chỉ số Giá Bán Nhà


Hiện nay, hằng tháng, Cơ Quan Quản Lý Mua Bán Nhà Toronto TREB ( Toronto Real Estate Board) cung cấp Chỉ số Giá Bán Nhà HPI ( Home Price Index).

Chọn Giá năm 2005 là Giá Ban Đầu. Giá Tháng Này là Benchmark Price. Chỉ số là tỉ số của Giá Tháng Này chia cho Giá Năm 2005.
Đường dẫn bản dành cho công chúng: http://www.torontorealestateboard.com/market_news/home_price_index/index.htm
Bản dành riêng cho Agent thì chi tiết hơn bản cho công chúng, được phân ra theo:
- Loại nhà: Độc Lập (Single Dwelling Detached), Liên Kế ( Single Dwelling Attached ), Nhà Dãy ( TownHouse), (Composite), và Chung Cư ( Apartment)
- Thời gian: ghi nhận % thay đổi theo : một tháng, ba tháng, sáu tháng, một năm, ba năm, năm năm, mười năm.
- Vị trí: phân ra theo từng thành phố của Đại Toronto (GTA). Riêng Toronto, lại chi tiết từng khu vực ( district).
Thí dụ: đến cuối tháng 7, 2012, nhà liên kế (attached) vùng North York ( district W5), có giá Benchmark $389,900. So với năm 2005 tăng thành 133.3% ( HPI).
So với năm năm về trước, 01/01/2008, tăng thành 121.7%. Như vậy, một nhà có giá assessment tính thuế là $306,000, có thể bán được $306,000 x 121.7% = $372,400.
Thực tế, họ đã bán $375,000 vào tháng 4,2012.

Ngoài ra, khi đầu tư, xin chọn những nơi có HPI cao, nghĩa là tăng giá nhiều. Thí dụ: nhà độc lập , tháng 7, 2012

Thành Phố HPI % Thành Phố HPI % Khu Vực HPI % Khu Vực HPI %
Vaughan 152.5 Brampton 141.5 Toronto, C14, Willowdale E. 177 Toronto, W2, Dovercourt 173.4
Markham 166.9 Toronto, C1, downtown 194.9 Toronto, E 1, Riverdale 178.9 Toronto, W 3, Eglinton South 154.9
Richnond Hill 173.1 Toronto, C2,C3,C4 157 Toronto, E 2, Beaches 161.9 Toronto, W 6, Mimico 165.3
Mississauga 154.6 Toronto, C7, Willowdale W. 170 Toronto, E 3, East York 164.7 Toronto, W 1, High Park 160.7

Sau đây là một trang trích trong báo cáo tháng 7, năm 2012, thành phố Toronto

Nhà Độc lập % Thay Đổi
Khu Vực Benchmark Price Index HPI One Month Three Months Six Months One Year Three Years Five Years Ten Years
E03 553,300 164.7 -0.78 -0.24 9.00 13.27 28.97 35.44 98.67
E04 460,600 156.0 -1.52 -038 7.07 11.83 31.98 32.77 78.28
E05 554,400 157.0 -1.44 -1.07 4.74 7.17 31.71 33.16 73.29
E06 484,700 169.6 0.41 2.17 10.92 18.02 37.44 39.70 88.24
E07 515,500 157.5 -0.88 -0.44 2.67 5.70 34.04 35.08 73.65
E08 503,900 161.4 0.06 2.02 10.55 16.20 34.50 40.84 78.74
E09 422,900 148.6 -1.85 -0.47 5.69 9.02 24.98 27.88 62.05
E10 487,500 152.3 -0.91 1.87 8.55 9.41 24.33 35.98 70.17
E11 424,900 153.0 0.20 5.52 7.22 4.51 35.16 38.71 61.73
W01 828,300 160.7 1.01 1.26 2.49 9.25 26.24 29.91 95.98
W02 711,700 173.4 -1.87 -0.97 8.44 12.45 33.49 36.86 101.39
W03 421,300 154.9 0.13 0.39 5.30 10.33 25.53 29.63 81.81
W04 455,400 144.3 0.21 0.84 4.11 11.00 23.76 21.67 67.79
W05 469,700 140.9 -0.49 1.15 6.99 9.82 24.25 25.92 60.66
W06 524,600 165.3 -0.30 2.99 7.83 12.14 26.67 34.72 100.61

Khi Qúy Khách cần Chỉ Số Giá cho một nhà cụ thể, xin email cho chúng tôi tại địa chỉ: tonguyen@trebnet.com

Về Đầu trang